Thông báo của cảnh sát ngoại kiều Séc 31-3-2010
![]() |
Do cuộc sống sinh nhai nơi đất khách quê người nay đây mai đó, nhiều người Việt không nhận được thư từ theo địa chỉ trong giấy tờ, gây phiền toái không cần thiết cho mình và có thể dẫn đến hậu quả nghiêm trọng. Văn bản, quyết định của công sở gửi đến mà không nhận thì sau khi 'công bố công khai' sẽ có giá trị pháp lý như đã ký nhận. Lúc đó người liên quan mất cơ hội kháng lại quyết định hay văn bản này. Nhiều trường hợp bị huỷ cư trú chỉ vì không nhận được thư từ và không kháng đơn kịp thời. Đây cũng sẽ là cầu nối các bạn lâu ngày xa cách tất lạc...
Những trường hợp đăng tên dưới đây đang có thông báo của cảnh sát ngoại kiều về thủ tục giấy tờ. Xin lưu ý, những số liệu này chỉ mang tính chất tham khảo và nhiều trường hợp có thể đã quá hạn hoặc một số trường hợp được nhắc lại nhiều lần.
Những người có tên sau đây đến ngay cảnh sát ngoại kiều khu vực để nhận quyết định liên quan đến (huỷ) cư trú:
TRINH Van Hoang, 1988. Cảnh sát ngoại kiều Brno. Hạn đến 14/04/2010
TRAN Quang Thai, 1977. Cảnh sát ngoại kiều Brno. Hạn đến 14/04/2010
LE Minh Tuan, 1980, Cảnh sát ngoại kiều Brno. Hạn đến 14/04/2010
NGO Thi Thanh Nhan, 1976, Cảnh sát ngoại kiều Brno. Hạn đến 10/04/2010
TRAN Van Binh, 1976, Cảnh sát ngoại kiều Opava. Hạn đến 4/04/2010
LE Quang Kieu , 1980. Cảnh sát ngoại kiều Tachov. Hạn đến 14/04/2010
HOANG Quang Suu, 1985. Cảnh sát ngoại kiều Tachov. Hạn đến 14/04/2010
LE VAN Thang, 1980. Cảnh sát ngoại kiều Tachov. Hạn đến 14/04/2010
PHUNG Ngoc Lam, 1979. Cảnh sát ngoại kiều Tachov. Hạn đến 14/04/2010
Ngo Thi Thuy, 12.02.1983, Cảnh sát ngoại kiều Praha. Hạn đến 14/04/2010
HOANG Tien Dung, 09.10.1982, Cảnh sát ngoại kiều Ústí nad Labem. Hạn đến 15/04/2010
TRAN Thi Hoa, 20.12.1986, Cảnh sát ngoại kiều Ústí nad Labem. Hạn đến 15/04/2010
TO Van Giang, 22.10.1968, Cảnh sát ngoại kiều Ústí nad Labem. Hạn đến 15/04/2010
LE kim Thu, 03.05.1970, Cảnh sát ngoại kiều Ústí nad Labem. Hạn đến 15/04/2010
NGUYEN Huu Cong, Litoměřická 103/3, Bílina Cảnh sát ngoại kiều Ústí nad Labem. Hạn đến 15/04/2010
DANG Van Nhat, 24.11.1971, Cảnh sát ngoại kiều Ústí nad Labem. Hạn đến 1/04/2010
Vuong Van Thuy, 20.11.1982, Cảnh sát ngoại kiều Ústí nad Labem. Hạn đến 1/04/2010
VUONG Van Khoa, 02.04.1980 Cảnh sát ngoại kiều Ústí nad Labem. Hạn đến 1/04/2010
NGUYEN Xuan That, 28.19.1984, Cảnh sát ngoại kiều Ústí nad Labem. Hạn đến 1/04/2010
NGUYEN Van Tu, 15.01.1967, Cảnh sát ngoại kiều Ústí nad Labem. Hạn đến 1/04/2010
PHAM Ngoc Trung, 20.05.1978, Cảnh sát ngoại kiều Chomutov. Hạn đến 2/04/2010
NGUYEN Thi Luu, 30.04.1976, Cảnh sát ngoại kiều Chomutov. Hạn đến 2/04/2010
DAO Quoc Khanh, 18.08.1957, Cảnh sát ngoại kiều Chomutov. Hạn đến 2/04/2010
LE TRONG Tuc, 10.09.1958, đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực Ústí nad Labem về vấn đề cư trú stOAM-8426/MC-2010.
LE THI Ngoc, 16.08.1991, đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực Ústí nad Labem về vấn đề cư trú, OAM-8427/MC-2010
NGO TIEN Dung, 31.07.1972, đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực Ústí nad Labem về vấn đề cư trú, OAM-8427/MC-2010, OAM-6826
NGUYEN THI TUYET Ha, 20.12.1972, Petra Voka 444, 384 51, Volary, đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực České Budějovice về vấn đề định cư (nhà ở)
NGUYEN THI THU Trang, 21.08.1992, Petra Voka 444, 384 51, Volary, đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực České Budějovice về vấn đề định cư (nhà ở)
NGUYEN THI AI Van, 10.07.1973, Palackého náměstí 80, 386 01, Strakonice, đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực České Budějovice về vấn đề định cư (nhà ở)
HO HUY Hung, 12.08.1963, Petra Voka 444, 384 51, Volary, đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực České Budějovice về vấn đề định cư (nhà ở)
DO Tien Bich, Rychnovská 286, 468 01 Jablonec nad Nisou – Kokonín, đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực Jablonec nad Nisou về vấn đề định cư (nhà ở)
HOANG THI Tham, 10.12.1967, Jáchymovská 405, 362 36 PERNINK. đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực Karlovy Vary về vấn đề định cư (nhà ở)
HOANG Anh Tuan 22.3.1962, Bohumínská 447/64, 710 00 Ostrava, đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực Ostrava về vấn đề định cư
LE THI THU Tra, 19.05.1988, Jakubov 122, 363 01 VOJKOVICE. đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực Karlovy Vary về vấn đề định cư
NGUYEN THI Du 1.1.1936, Libhošť 464, 742 57 Nový Jičín, , đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực Ostrava về vấn đề định cư
NGUYEN TRUNG Dung 27.6.1988, Libhošť 464, 742 57 Nový Jičín , đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực Ostrava về vấn đề định cư
PHAM LE ANH Vu, 25.09.1988, Svobodova 105/7, 362 25 Nová Role. đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực Karlovy Vary về vấn đề định cư
PHAM ANH Tuan, 08.02.1991, Svobodova 105/7, 362 25 Nová Role. đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực Karlovy Vary về vấn đề định cư
NGUYEN TIEN Nhat, 07.08.1988, Svobodova 105/7, 362 25 Nová Role. đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực Karlovy Vary về vấn đề định cư
TRAN THI Trang, 25.12.1989, V Březinách 37, 362 32 Otovice. đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực Karlovy Vary về vấn đề định cư
DAO XUAN Truong, 05.04.1967, V Březinách 37, 362 32 Otovice. đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực Karlovy Vary về vấn đề định cư
BUI Van Tranh, 20.11.1964, V Březinách 37, 362 32 Otovice. đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực Karlovy Vary về vấn đề định cư
TRAN THANH Hung, 27.05.1964, Svobodova 105/7, 362 25 Nová Role. đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực Karlovy Vary về vấn đề định cư
TRAN THANH Truc, 19.01.1960, Hory 1, 362 11 Hory. đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực Karlovy Vary về vấn đề định cư
CAO Xuan Long, 20.10.1962, Vitorazská 462, 378 10, České Velenice. đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực České Budějovice về vấn đề định cư
PHAM VAN Cuong, 20. 2. 1964, Tyršova 12, 517 41 Kostelec nad Orlicí. đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực Hradec Králové về vấn đề định cư
nezl. PHAM THI Ngoc Anh, 26. 10. 1998, Tyršova 12, 517 41 Kostelec nad Orlicí. đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực Hradec Králové về vấn đề định cư
nezl. PHAM MAI Anh, 21. 12. 1995, Tyršova 12, 517 41 Kostelec nad Orlicí. đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực Hradec Králové về vấn đề định cư
NGUYEN THI Mai, 30. 12. 1970, Tyršova 12, 517 41 Kostelec nad Orlicí. đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực Hradec Králové về vấn đề định cư
VO VAN But, 02.06.1954, Zálešná VII/1217, 760 01 Zlín. đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực Zlín về vấn đề định cư
DUONG DINH Dang, nar. 7. 6. 1975 , Babylonská 552, Praha 9 – Kyje, đến phòng di trú của Bộ nội vụ Séc khu vực Praha về vấn đề định cư
Chú ý Ngày 26/3/2010, Thanh tra thương mại Séc ČOI báo mất thẻ công vụ số 228 với tên Bc.Šárka Vojtechová. Thẻ từ ngày ngày vô giá trị. Trong trường hợp nghi vấn có thể gọi điện cho cảnh sát Séc. |
Minh Đức tổng hợp (theo nguồn Bộ nội vụ Séc)