Lịch vạn sự tháng 12 (Kỳ2) - Từ 16-31/12/2010
Lịch vạn sự sẽ thay đổi nửa tháng một lần, có rất nhiều lễ tục lễ hội dân gian được tổ chức khắp mọi miền đất nước, chúng tôi chỉ ghi nhận ngày tháng và những địa điểm tổ chức chính (những đền chùa đình miếu tại địa phương khác, nếu có phối tự cũng lấy những ngày sau đây tổ chức hành.
Từ ngày 16/12/2010 đến ngày 31/12/2010
NĂM CANH DẦN (Tùng Bá MỘC – Cây tùng già)
Kiến MẬU TÝ – Tiết ĐẠI TUYẾT (thuộc tháng Mười Một ÂL)
Ngày vào tiết ĐẠI TUYẾT : 7/12/2010 (tức ngày 2 tháng 11 ÂL)
Ngày vào khí ĐÔNG CHÍ : 22/12/2010 (tức ngày 17 tháng 11 ÂL)
Hành : HỎA (Tích Lịch HỎA – Lửa sấm sét) – Sao : DỰC
Lưu ý : Lịch vạn sự sẽ thay đổi nửa tháng một lần
LỊCH VẠN SỰ TỪ 16/12 ĐẾN 31/12/2010
Thứ năm – Ngày CANH TÝ – 16/12 tức 11/11 ÂL (T)
Hành THỔ – Sao Khuê – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Giáp Dần, Giáp Thân – Khắc tuổi Chi : Nhâm Ngọ, Bính Ngọ.
TỐT : Tuế đức, Kính tâm, Quan nhật, Thiên tài, Mãn đức, Kim quỹ
Nên : an táng, thay đổi, cầu tài, giao dịch
XẤU : Thổ phù, Nguyệt yếm, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Hỏa tinh.
Cử : động thổ, xây dựng, cưới gả, xuất hành, làm bếp
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ sáu – Ngày TÂN SỬU – 17/12 tức 12/11 ÂL (T)
Hành THỔ – Sao Lâu – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Ất Dậu, Ất Mão – Khắc tuổi Chi : Đinh Mùi, Quý Mùi.
TỐT : Thiên ân, Địa tài, Phổ hộ, Lục hợp, Bất tương. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : khai trương, dọn nhà, cưới gả, xuất hành, cúng tế cầu phúc
XẤU : Thiên ôn, Nhân cách, Tam tang, Ly sào, Cửu thổ quỷ.
Cử : xây dựng, động thổ, tẩn liệm.
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ bảy – Ngày NHÂM DẦN – 18/12 tức 13/11 ÂL (T)
Hành KIM – Sao Vị – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Bính Dần, Bính Thân – Khắc tuổi Chi : Canh Thân, Bính Thân.
TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên phú, Thiên mã, Lộc khố, Phúc sinh, Dịch mã, Sát cống.
Nên : đính hôn, cưới gả, cầu tài, đi xa, thay đổi,
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Hoang vu, Hoàng sa, Quả tú, Cửu thổ quỷ, Đại mộ. Hắc đạo : Bạch hổ. Ngày Tam nương
Cử : khai trương, giao dịch, xây dựng, dọn nhà, an táng
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Chủ nhật – Ngày QUÝ MÃO – 19/12 tức 14/11 ÂL (T)
Hành KIM – Sao Mão – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Đinh Mão, Đinh Dậu – Khắc tuổi Chi : Tân Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thiên quý, Thiên thành, Tuế hợp, Hoạt diệu, Thời đức, Trực tinh. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : cưới hỏi, vào đơn, dọn nhà, xây dựng
XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Thiên lại, Tiểu hao, Địa tặc, Lục bất thành, Nguyệt hình, Trùng tang, Trùng phục. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : tẩn liệm, an táng, khai trương, giao dịch, nhóm họp,
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Thứ hai – Ngày GIÁP THÌN – 20/12 tức 15/11 ÂL (T)
Hành HỎA – Sao TẤT – Trực ĐỊNH
Khắc tuổi Can : Canh Thìn, Canh Tuất – Tự hình : Nhâm Thìn – Khắc tuổi Chi : Nhâm Tuất, Canh Tuất.
TỐT : Nguyệt ân, Minh tinh, Thánh tâm, Tam hợp.
Nên : tốt những việc nhỏ, việc cũ
XẤU : Thiên lao, Đại hao, Kim thần thất sát, Thổ cấm.
Cử : mọi sự đều xấu
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ ba – Ngày ẤT TỴ – 21/12 tức 16/11 ÂL (T)
Hành HỎA – Sao Chủy – Trực Chấp
Khắc tuổi Can : Tân Tỵ, Tân Hợi – Khắc tuổi Chi : Quý Hợi, Tân Hợi.
TỐT : Thiên Đức, Ngũ phú, Ích hậu.
Nên : dọn nhà, gả cưới, cúng tế, cầu phúc
XẤU : Kiếp sát, Lôi công, Cô quả. Kim thần thất sát. Hắc đạo : Huyền vũ.
Cử : đính hôn, động thổ, xuất hành, khai trương, dọn nhà, giao dịch
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ tư – Ngày BÍNH NGỌ – 22/12 tức 17/11 ÂL (T)
Hành THỦY – Sao Sâm – Trực Phá
Khắc tuổi Can : Không có – Tự hình : Canh Ngọ, Mậu Ngọ – Khắc tuổi Chi : Mậu Tý, Canh Tý.
TỐT : Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên quan, Giải thần, Nhân chuyên, Tục thế.
Nên : lợp mái, gác đòn dông, chữa bệnh, vào đơn
XẤU : Sát chủ, Thiên hỏa, Hoang vu, Thiên tặc, Hỏa tai, Tai sát, Ngư hư, Huyết kỵ.
Cử : xấu mọi sự
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ năm – Ngày ĐINH MÙI – 23/12 tức 18/11 ÂL (T)
Hành THỦY – Sao Tỉnh – Trực Nguy
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Kỷ Sửu, Tân Sửu.
TỐT : Nguyệt đức hợp, Cát khánh, Âm đức, Nguyệt giải, Yếu yên.
Nên : gả cưới và những việc nhỏ
XẤU : Nguyệt phá, Nguyệt hỏa, Nguyệt hư, Ngũ quỷ. Hắc đạo : Câu trận. Ngày Tam nương.
Cử : nhóm họp, vào đơn, làm bếp, chữa bệnh, an táng, xây dựng
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ sáu – Ngày MẬU THÂN – 24/12 tức 19/11 ÂL (T)
Hành THỔ – Sao Quỷ – Trực THÀNH
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Canh Dần, Giáp Dần.
TỐT : Thiên đức hợp, Thiên hỉ, Tam hợp, Mẫu thương, Đại hồng sa, Hoàng ân. Hoàng đạo : Thanh long.
Nên : cưới gả, khai trương, dọn nhà, xuất hành, an táng, xây dựng
XẤU : Cửu không, Cô thần, Ly sàng, Khô tiêu, Phi liêm đại sát, Đao chiêm sát, Ly sào.
Cử : đính hôn, giao dịch, khai trương, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ bảy – Ngày KỶ DẬU – 25/12 tức 20/11 ÂL (T)
Lễ Giáng Sinh NOEL
Hành THỔ – Sao Liễu – Trực THÂU
Khắc tuổi Can : Không có – Khắc tuổi Chi : Tân Mão, Ất Mão.
TỐT : Nguyệt tài, U vi, Mẫu thương. Hoàng đạo : Minh đường.
Nên : khai trương, xuất hành, vào đơn, giao dịch
XẤU : Tiểu hồng sa, Địa phá, Thần cách, Băng tiêu, Hà khôi, Lỗ ban sát, Ly sào, Không phòng, Đao chiêm sát, Hỏa tinh, Cửu thổ quỷ.
Cử : đi sông nước, động thổ, xây dựng, cưới hỏi, làm bếp
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Chủ nhật – Ngày CANH TUẤT – 26/12 tức 21/11 ÂL (T)
Hành KIM – Sao Tinh – Trực KHAI
Khắc tuổi Can : Giáp Tuất, Giáp Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Thìn, Mậu Thìn.
TỐT : Tuế đức, Sinh khí, Thiên ân, Đại hồng sa.
Nên : tốt mọi sự
XẤU : Vãng vong, Hoang vu, Cô quả, Thiên hình, Quỷ khốc, Cửu thổ quỷ.
Cử : dọn nhà, vào đơn, động thổ, giao dịch
Giờ hoàng đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Thân, Dậu, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Mùi, Tuất
Thứ hai – Ngày TÂN HỢI – 27/12 tức 22/11 ÂL (T)
Hành KIM – Sao TRƯƠNG – Trực Bế
Khắc tuổi Can : Ất Hợi, Ất Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Tỵ, Kỷ Tỵ.
TỐT : Thiên ân, Phúc hậu, Sát cống.
Nên : an táng, dọn nhà, khai trương, cưới gả
XẤU : Tội chí, Huyết chi. Hắc đạo : Chu tước. Ngày Tam nương
Cử : vào đơn, chữa bệnh, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Dần, Mão, Tỵ, Thân, Dậu
Thứ ba – Ngày NHÂM TÝ – 28/12 tức 23/11 ÂL (T)
Hành MỘC – Sao Dực – Trực KIẾN
Khắc tuổi Can : Bính Tuất, Bính Thìn – Khắc tuổi Chi : Giáp Ngọ, Canh Ngọ.
TỐT : Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên thụy, Kính tâm, Kim quỹ, Quan nhật, Thiên tài, Mãn đức, Trực tinh.
Nên : cưới hỏi, an táng, cầu tài, vào đơn, chữa bệnh, giao dịch
XẤU : Thổ phù, Nguyệt yếm, Nguyệt kiến, Phủ đầu dát, Âm thác, Dương thác, Đại mộ. Ngày Nguyệt kỵ
Cử : xây dựng, tẩn liệm, xuất hành, đi xa
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Mão, Ngọ, Thân, Dậu
Giờ hắc đạo : Dần, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất, Hợi
Thứ tư – Ngày QUÝ SỬU – 29/12 tức 24/11 ÂL (T)
Hành MỘC – Sao Chẩn – Trực TRỪ
Khắc tuổi Can : Đinh Hợi, Đinh Tỵ – Khắc tuổi Chi : Ất Mùi, Tân Mùi.
TỐT : Thiên quý, Thiên ân, Địa tài, Phổ hộ, Lục hợp. Hoàng đạo : Kim đường.
Nên : tốt mọi sự
XẤU : Thiên ôn, Nhân cách, Tam tang, Trùng tang, Trùng phục.
Cử : động thổ, tẩn liệm, an táng
Giờ hoàng đạo : Dần, Mão, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
Giờ hắc đạo : Tý, Sửu, Thìn, Ngọ, Mùi, Dậu
Thứ năm – Ngày GIÁP DẦN – 30/12 tức 25/11 ÂL (T)
Hành THỦY – Sao GIÁC – Trực MÃN
Khắc tuổi Can : Canh Ngọ, Canh Tý – Khắc tuổi Chi : Mậu Thân, Bính Thân
TỐT : Nguyệt ân, Thiên phú,Thiên mã, Lộc khố, Phúc sinh, Dịch mã.
Nên : thay đổi, xuất hành, đi xa, cầu tài
XẤU : Sát chủ, Thổ ôn, Hoang vu, Hoàng sa, Quả tú, Bát phong. Hắc đạo : Bạch hổ.
Cử : khai trương, dọn nhà, cưới gả, đi sông nước
Giờ hoàng đạo : Tý, Sửu, Thìn, Tỵ, Mùi, Tuất
Giờ hắc đạo : Dần, Mão, Ngọ, Thân, Dậu, Hợi
Thứ sáu – Ngày ẤT MÃO – 31/12 tức 26/11 ÂL (T)
Hành THỦY – Sao Cang – Trực BÌNH
Khắc tuổi Can : Tân Mùi, Tân Sửu – Khắc tuổi Chi : Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
TỐT : Thiên thành, Tuế hợp, Hoạt diệu, Thời đức, Nhân chuyên. Hoàng đạo : Ngọc đường.
Nên : tốt mọi sự
XẤU : Sát chủ, Thiên cương, Thiên lại, Tiểu hao, Địa tặc, Lục bất thành, Nguyệt hình.
Cử : khai trương, giao dịch, vào đơn, cầu tài
Giờ hoàng đạo : Tý, Dần, Mão, Ngọ, Mùi, Dậu
Giờ hắc đạo : Sửu, Thìn, Tỵ, Thân, Tuất, Hợi
NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO DƯƠNG LỊCH
25/12 : Lễ Giáng Sinh (Noel)
26/12 : Ngày dân số VN
NGÀY LỄ – KỶ NIỆM THEO ÂM LỊCH
5/11 : Hội đình Phú Lễ (Phú Lễ, Ba Tri, Bến Tre)
10/11 : Hội đình Cả (Thanh Ba – Phú Thọ)
11/11 : Hội đền An Lữ (Hải Phòng)
Khánh Hà.st